Đặt mua báo in| Mới - Đọc báo in phiên bản số| Thứ Bảy, Ngày 20 tháng 04 năm 2024,
Giao dịch trái phiếu thứ cấp giảm
Chí Tín - 05/05/2018 08:17
 
Theo Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX), giao dịch trái phiếu trên thị trường thứ cấp giảm.
TIN LIÊN QUAN
Lãi suất trái phiếu tăng nhẹ ở kỳ hạn trung bình
Lãi suất trái phiếu tăng nhẹ ở các kỳ hạn trung bình

Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 4/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 116,9 nghìn tỷ đồng, giảm 4,1% về giá trị so với tháng 3/2018.

Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 1,34 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 140,2 nghìn tỷ đồng, giảm 5,7% về giá trị so với tháng 3/2018.

Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,9 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 5,1 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt 0 đồng, giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 103 tỷ đồng.

Về đấu thầu trái phiếu, trong tháng 4/2018, HNX đã tổ chức 23 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 6.055 tỷ đồng trái phiếu, giảm 45% so với tháng 3/2018. Tất cả trái phiếu trúng thầu trong tháng 4/2018 đều do Kho bạc Nhà nước phát hành với tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu đạt 30,4%. Khối lượng đặt thầu của tháng 4 gấp 2,2 lần khối lượng gọi thầu.

Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 2,97%/năm, 7 năm là 3,43%/năm, 10 năm nằm trong khoảng 4,05-4,10%/năm, 15 năm trong khoảng 4,45-4,47%/năm 20 năm trong khoảng 5,10-5,12%/năm, 30 năm là 5,42%/năm.

So với tháng 3/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giữ nguyên tại kỳ hạn 5 và 30 năm; tăng trên các kỳ hạn 7 năm (tăng 0,03%/năm), 10 năm (tăng 0,10%/năm), 15 năm (tăng 0,07%/năm), 20 năm (tăng 0,02%/năm).

STT

Kỳ hạn
trái phiếu

Số đợt
đấu thầu

Giá trị gọi thầu

Giá trị đăng ký

Giá trị trúng thầu

Vùng LS
đặt thầu (%/Năm)

Vùng LS
 trúng thầu (%/Năm)

1

5 Năm

5

2.900.000.000.000

9.405.000.000.000

455.000.000.000

2,97 - 5,2

2,97 - 2,97

2

7 Năm

2

2.500.000.000.000

6.600.000.000.000

400.000.000.000

3,43 - 4,5

3,43 - 3,43

3

10 Năm

7

6.250.000.000.000

13.490.000.000.000

2.050.000.000.000

4 - 5,2

4,05 - 4,1

4

15 Năm

6

5.250.000.000.000

10.600.000.000.000

2.450.000.000.000

4,4 - 5,7

4,45 - 4,47

5

20 Năm

2

2.000.000.000.000

2.915.000.000.000

500.000.000.000

5,1 - 5,7

5,1 - 5,12

6

30 Năm

1

1.000.000.000.000

1.100.000.000.000

200.000.000.000

5,42 - 6,2

5,42 - 5,42

Tổng

23

19.900.000.000.000

44.110.000.000.000

6.055.000.000.000

 
Bình luận bài viết này
Xem thêm trên Báo Đầu Tư