
-
Giải mã 5 yếu tố định danh bất động sản hàng hiệu tại Việt Nam
-
Phương Đông Wonder Island - nhiều tiềm năng để tối đa hóa lợi nhuận
-
Diamond Sky - Tâm điểm kết nối, trái tim đô thị tinh hoa
-
Mỗi “ngôi nhà” Casa là một tuyên ngôn cá nhân hóa -
Triết lý thiết kế của Masterise Homes: Từ di sản bản địa đến chuẩn mực sống toàn cầu -
Sau khi được gỡ vướng, dự án Roxana Plaza dự kiến bàn giao từ quý III/2025 -
Megan Holdings chính thức phân phối dự án La Tiên Villa: Sân chơi mới của giới tinh hoa, điểm hẹn đầu tư sinh lời vượt trội
![]() |
Một đoạn Quốc lộ 6 qua Xuân Mai. |
Phía bắc Dự án giáp Quốc lộ 6 và Công ty cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam - Chi nhánh Xuân Mai Hà Nội; Các phía còn lại giáp đất nông nghiệp của thị trấn Xuân Mai.
Tổng diện tích đất trong ranh giới của quy hoạch chi tiết khoảng 27,4ha. Quy mô dân số khoảng 3.456 người. Dự án đáp ứng nhu cầu tái định cư, giải phóng mặt bằng tuyến đường Quốc lộ 6 (đoạn Ba La - Xuân Mai).
Bảng tổng họp số liệu sử dụng đất trong phạm vi quy hoạch:
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích |
Tỷ lệ |
Chỉ tiêu |
(ha) |
(%) |
(m2/ng, cháu, hs) |
||
I |
Đất đường giao thông khu vực |
6,18 |
22,5 |
17,9 |
n |
Đẩt cây xanh khu vực (01 ô đất quy hoach ký hiêu CXKV) ' |
1,12 |
4,1 |
3,2 |
III |
Đất hồ điều hòa khu vực (01 ô đất quy hoạch ký hiệu HĐH) ' |
1,8 |
6,6 |
5,2 |
IV |
Đất mương khu vực (gồm 02 ô đất quy hoạch kỷ hiệu MKV1, MKV2) |
0,98 |
3,6 |
2,8 |
V |
Đất đơn vi ở |
17,32 |
63,2 |
50,1 |
1 |
Đất nhà ở liên kế (gồm 45 ô đất quy hoạch ký hiệu từ LK1+LK45) |
7,4 |
27 |
21,4 |
2 |
Đất cây xanh, TDTT đơn vị ở (gồm 04 ô đất quy hoạch ký hiệu từ CX1+CX4) |
1,5 |
5,4 |
4,2 |
3 |
Đất công cộng đơn vị ở (gồm 03 ô đất quy hoach kỷ hiêu từ CC1-CC3) |
0,7 |
2,55 |
2,1 |
4 |
Đất nhà trẻ, mẫu giáo (01 ô đất quy hoạch ký hiệu NT) |
0,3 |
1,1 |
0,8 15,8m2/cháu) |
5 |
Đât trường Tiêu học (01 ô đâí quy hoạch ký hiệu TH) |
0,37 |
1,35 |
1,06 (~ 16,3m2/học sinh) |
6 |
Đât trường Trung học cơ sở (01 ô đât quy hoach ký hiêu THCS) ' |
0,3 |
1,1 |
0,86 (~ I5,6m2/học sinh) |
7 |
Đất bãi đỗ xe (gồm 02 ô đất quy hoạch ký hiệu Pl, P2) |
0,24 |
0,9 |
0,7 |
8 |
Đất hạ tầng kỹ thuật (gồm 03 ô đất quy hoạch ký hiệu từ HTKT1+HTKT3) ' |
0,47 |
1,7 |
1,4 |
9 |
Đât đường giao thông |
6,07 |
22,1 |
17,6 |
TONG CỌNG |
27,4 |
100 |
Bảng thống kê chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Diện tích đất |
Diện tích xây dựng |
rp X Tông diện tích sàn |
Mật đọ xây dựng |
Tâng cao công trình |
Hệ sô sử dụng đất |
Số lô đất |
Dân sổ |
||||||
(m2) |
(m2) |
(m2) |
(%) |
(tâng) |
(lân) |
(lô) |
(người) |
|||||||||
I |
Đất đường giao thông khu vực |
61836 |
||||||||||||||
II |
Đất cây xanh khu vưc |
CXK V |
11218 |
561 |
561 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
III |
Đất hồ điều hòa khu vưc |
HĐH |
18000 |
|||||||||||||
IV |
Đất mương khu vưc |
MKV |
9796 |
|||||||||||||
1 |
Đất mương khu vưc |
MKV 1 |
2589 |
|||||||||||||
2 |
Đất mương khu vưc |
MKV 2 |
7207 |
|||||||||||||
V |
Đất đơn vị ở |
173293 |
63160 |
308.03 8 |
36,4 |
1-5 |
1,8 |
864 |
3456 |
|||||||
1 |
Đất nhà ở liên kế |
LK |
74023 |
54.312 |
282.42 0 |
73,4 |
5 |
3,8 |
864 |
3456 |
||||||
1.1 |
Đất nhà ở liên kế |
LK1 |
1736 |
1264 |
6573 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.2 |
Đất nhà ở liên kế |
LK2 |
1568 |
1142 |
5938 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.3 |
Đất nhà ở liên kế |
LK3 |
1418 |
1032 |
5366 |
72,8 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.4 |
Đất nhà ở liên kế |
LK4 |
1666 |
1213 |
6308 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.5 |
Đất nhà ở liên kế |
LK5 |
1568 |
1142 |
5938 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.6 |
Đất nhà ở liên kế |
LK6 |
1418 |
1032 |
5366 |
72,8 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.7 |
Đất nhà ờ liên kế |
LK7 |
1391 |
1011 |
5257 |
72,7 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.8 |
Đất nhà ở liên kế |
LK8 |
1394 |
1013 |
5268 |
72,7 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.9 |
Đât nhà ờ liên kê |
LK9 |
1552 |
1128 |
5866 |
72,7 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.10 |
Đất nhà ở liên kế |
LK10 |
1391 |
1008 |
5242 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.11 |
Đất nhà ờ liên kế |
LK11 |
1394 |
1011 |
5257 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.12 |
Đất nhà ở liên kế |
LK12 |
1448 |
1050 |
5460 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.13 |
Đất nhà ở liên kế |
LK13 |
1391 |
1008 |
5242 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.14 |
Đất nhà ở liên kế |
LK14 |
1394 |
1011 |
5257 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.15 |
Đất nhà ở liên kế |
LK15 |
1448 |
1050 |
5460 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.16 |
Đất nhà ở liên kế |
LK16 |
1603 |
1111 |
5777 |
69,3 |
5 |
3,6 |
18 |
72 |
||||||
1.17 |
Đất nhà ở liên kế |
LK17 |
1603 |
1111 |
5777 |
69,3 |
5 |
3,6 |
18 |
72 |
||||||
1.18 |
Đất nhà ở liên kế |
LK18 |
1603 |
1111 |
5777 |
69,3 |
5 |
3,6 |
18 |
72 |
||||||
1.19 |
Đất nhà ở liên kế |
LK19 |
1801 |
1335 |
6942 |
74,1 |
5 |
3,9 |
24 |
96 |
||||||
1.20 |
Đất nhà ờ liên kế |
LK20 |
1802 |
1335 |
6942 |
74,1 |
5 |
3,9 |
24 |
96 |
||||||
1.21 |
Đất nhà ở liên kế |
LK21 |
1969 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
1.22 |
Đất nhà ở liên kế |
LK22 |
1968 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
1.23 |
Đất nhà ở liên kế |
LK23 |
1968 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
1.24 |
Đất nhà ở liên kế |
LK24 |
1969 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
1.25 |
Đất nhà ở liên kế |
LK25 |
1891 |
1390 |
7228 |
73,5 |
5 |
3,8 |
24 |
96 |
||||||
1.26 |
Đât nhà ờ liên kê |
LK26 |
1612 |
1185 |
6162 |
73,5 |
5 |
3,8 |
21 |
84 |
||||||
1.27 |
Đất nhà ở liên kế |
LK27 |
1954 |
1423 |
7400 |
72,8 |
5 |
3,8 |
22 |
88 |
||||||
1.28 |
Đất nhà ở liên kế |
LK-28 |
2282 |
1689 |
8783 |
74 |
5 |
3,8 |
28 |
112 |
||||||
1.29 |
Đất nhà ở liên kế |
LK29 |
1552 |
1167 |
6068 |
75,2 |
5 |
3,9 |
16 |
64 |
||||||
1.30 |
Đất nhà ở liên kế |
LK30 |
1552 |
1167 |
6068 |
75,2 |
5 |
3,9 |
16 |
64 |
||||||
1.31 |
Đất nhà ở liên kế |
LK31 |
1418 |
1031 |
5361 |
72,7 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
1.32 |
Đất nhà ở liên kế |
LK32 |
1568 |
1140 |
5928 |
72,7 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.33 |
Đất nhà ở liên kế |
LK33 |
1568 |
1140 |
5928 |
72,7 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
1.34 |
Đất nhà ở liên kế |
LK34 |
1522 |
1091 |
5673 |
71,7 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
1.35 |
Đất nhà ở liên kế |
LK35 |
1418 |
1017 |
5288 |
71,7 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
1.36 |
Đất nhà ở liên kế |
LK36 |
1418 |
1015 |
5278 |
71,6 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
1.37 |
Đất nhà ở liên kế |
LK37 |
1388 |
994 |
5169 |
71,6 |
5 |
3,7 |
15 |
60 |
||||||
1.38 |
Đất nhà ở liên kế |
LK38 |
1161 |
828 |
4306 |
71,3 |
5 |
3,7 |
12 |
48 |
||||||
1.39 |
Đất nhà ở liên kế |
LK39 |
1418 |
1011 |
5257 |
71,3 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
1.40 |
Đất nhà ở liên kế |
LK40 |
2309 |
1720 |
8944 |
74,5 |
5 |
3,9 |
30 |
120 |
||||||
1.41 |
Đất nhà ở liên kế |
LK41 |
1948 |
1451 |
7545 |
74,5 |
5 |
3,9 |
26 |
104 |
||||||
1.42 |
Đất nhà ở liên kế |
LK42 |
2128 |
1619 |
8419 |
76,1 |
5 |
4 |
26 |
104 |
||||||
1.43 |
Đất nhà ở liên kế |
LK43 |
1961 |
1492 |
7758 |
76,1 |
5 |
4 |
23 |
92 |
||||||
1.44 |
Đất nhà ở liên kế |
LK44 |
1364 |
1031 |
5361 |
75,6 |
5 |
3,9 |
15 |
60 |
||||||
1.45 |
Đất nhà ở liên kế |
LK45 |
2128 |
1609 |
8367 |
75,6 |
5 |
3,9 |
26 |
104 |
||||||
2 |
Đất cây xanh, TDTT đơn vi ử |
cx |
14657 |
316 |
316 |
5 |
1 |
0,02 |
||||||||
2.1 |
Đât cây xanh đơn vi ở |
CX1 |
5207 |
|||||||||||||
2.2 |
Đât cây xanh đơn vi ở |
CX2 |
3139 |
|||||||||||||
2.3 |
Đất cây xanh, TDTT đơn vi ở |
CX3 |
3461 |
173 |
173 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
2.4 |
Đât cây xanh, TDTT đơn vi ở |
CX4 |
2850 |
143 |
143 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
3 |
Đất công cộng đơn vị ở |
cc |
7401 |
2961 |
10530 |
40 |
2-5 |
1,4 |
||||||||
3.1 |
Đât công cộng đơn vi ở |
CC1 |
3840 |
1536 |
7680 |
40 |
5 |
2 |
||||||||
3.2 |
Đât công cộng đơn vi ở |
CC2 |
1514 |
606 |
1212 |
40 |
2 |
0,8 |
||||||||
3.3 |
Đât công cộng đơn vi ở |
CC3 |
2047 |
819 |
1638 |
40 |
2 |
0,8 |
||||||||
4 |
Đất nhà trẻ, mẫu giáo |
NT |
2739 |
1096 |
3288 |
40 |
3 |
1,2 |
||||||||
5 |
Đất trưcmg Tiểu hoc |
TH |
3676 |
1470 |
4410 |
40 |
3 |
1,2 |
||||||||
6 |
Đất trường Trung học cơ sở |
THCS |
2963 |
1185 |
3555 |
40 |
3 |
1,2 |
||||||||
7 |
Đất bãi đỗ xe |
p |
2.421 |
121 |
121 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
7.1 |
Đất bãi đỗ xe tập trung |
P1 |
1.580 |
79 |
79 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
-
Sau khi được gỡ vướng, dự án Roxana Plaza dự kiến bàn giao từ quý III/2025 -
Megan Holdings chính thức phân phối dự án La Tiên Villa: Sân chơi mới của giới tinh hoa, điểm hẹn đầu tư sinh lời vượt trội -
The 8:120 Collection: Thương phố nhà vườn thế hệ mới -
Cư dân The Komorebi: “Nơi đây, hạnh phúc không phải điều gì mơ hồ, mà có thể đo được mỗi ngày” -
Nam Long ADC kiến tạo chuẩn mực bền vững cho “nhà ở vừa túi tiền” EHome -
Tầm nhìn “có một không hai” của căn hộ tại Capital Square -
Westlake Square Hanoi: Takashimaya Department Store đầu tiên tại Hà Nội chính thức được hiện thực hoá
-
1 Tin vắn Đầu tư Online ngày 27/8
-
2 Chính thức sửa Nghị định về kinh doanh vàng: Bỏ độc quyền, mua vàng 20 triệu đồng/ngày phải qua tài khoản
-
3 Chất xúc tác cho thị trường chứng khoán Việt Nam
-
4 Dòng đơn hàng quốc tế dịch chuyển mạnh về Việt Nam
-
5 Đã đến lúc doanh nghiệp Việt trở thành “nhà đầu tư nước ngoài”
-
Tập đoàn của ông Johnathan Hạnh Nguyễn được vinh danh hai giải thưởng quốc tế
-
Nhà máy điện mặt trời nổi quy mô megawatt đầu tiên của Philippines chính thức hòa lưới điện
-
Công ty xe điện hậu cần Blitz Electric Mobility nhận khoản đầu tư Pre-Series A từ Vynn Capital
-
NEM Furniture bứt phá, lọt Top “Nơi làm việc tốt nhất châu Á” 2025
-
SeABank và Mỹ Tâm: Khi những tâm hồn đồng điệu gặp gỡ và tạo nên hành trình tài chính “thật Tâm”
-
Sắp diễn ra Triển lãm thành tựu khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số