
-
Khởi công dự án Bệnh viện 245 tại Quảng Trị
-
Bình Dương động thổ 2 khu công nghiệp sinh thái tổng diện tích hơn 1.000 ha
-
Long An thúc đẩy quan hệ hữu nghị, hợp tác đầu tư - thương mại với Trung Quốc
-
Khởi công dự án rạch Xuyên Tâm 17.229 tỷ đồng; Mở tuyến hàng hải trực tiếp đến Ấn Độ
-
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án 1,5 tỷ USD tại Hưng Yên -
Tập đoàn Tân Thành Đô quan tâm loạt dự án tại Ninh Thuận
![]() |
Như EVN đã thông tin, đã có tổng cộng 106 nhà máy điện gió gửi văn bản và hồ sơ đăng ký chương trình đóng điện và hòa lưới, thử nghiệm, đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD). Tổng công suất đăng ký thử nghiệm COD của 106 nhà máy điện gió này là 5655,5 MW.
Theo thông tin cập nhật, từ ngày 1/10 đến ngày 15/10/2021 đã có thêm một số nhà máy điện gió với mức công suất cụ thể đã được công nhận vận hành thương mại (COD) như sau:
Tên nhà máy điện gió |
Tổng công suất đã được công nhận |
Phương Mai 1 |
24,00 |
Hướng Tân |
46,20 |
Tân Linh |
46,20 |
Nhơn Hòa 1 |
25,20 |
Nhơn Hòa 2 |
29,00 |
Như vậy, trong số 106 nhà máy điện gió với tổng công suất 5655,5 MW đăng ký thử nghiệm COD thì đến 15/10/2021, đã có 11 nhà máy điện gió với tổng công suất 443 MW đã được công nhận vận hành thương mại COD. EVN sẽ tiếp tục cập nhật và thông tin về tiến độ công nhận vận hành thương mại (COD) các dự án điện gió trước thời điểm 31/10/2021.
THÔNG TIN CẬP NHẬT VỀ TÌNH HÌNH CÔNG NHẬN
VẬN HÀNH THƯƠNG MẠI (COD) ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐẾN THỜI ĐIỂM 15/10/2021
STT |
Tên nhà máy điện gió |
Công suất đăng ký thử nghiệm COD (MW) |
Công suất đã được công nhận COD (MW) |
1 |
7A |
50,00 |
33,40 |
2 |
Amaccao Quảng Trị 1 |
49,20 |
0 |
3 |
Bạc Liêu - Giai Đoạn 3 |
15,00 |
0 |
4 |
BIM |
88,00 |
88,00 |
5 |
Bình Đại |
30,00 |
0 |
6 |
Bình Đại 2 |
49,00 |
0 |
7 |
Bình Đại 3 |
49,00 |
0 |
8 |
BT1 |
109,20 |
0 |
9 |
BT2 - Giai đoạn 1 |
100,80 |
0 |
10 |
BT2 - Giai đoạn 2 |
42,00 |
0 |
11 |
Cầu Đất |
60,00 |
0 |
12 |
Chơ Long |
155,00 |
0 |
13 |
Công Lý Sóc Trăng - Giai Đoạn 1 |
30,00 |
0 |
14 |
Cư Né 1 |
49,80 |
0 |
15 |
Cư Né 2 |
49,90 |
0 |
16 |
Cửu An |
46,20 |
0 |
17 |
Chế Biến Tây Nguyên |
49,50 |
0 |
18 |
Đăk Hòa |
49,50 |
0 |
19 |
Đăk N'Drung 2 |
96,90 |
0 |
20 |
Đăk N'Drung 3 |
100,00 |
0 |
21 |
Đông Hải 1 - Giai Đoạn 2 |
50,00 |
50,00 |
22 |
Đông Hải 1 - Trà Vinh |
100,00 |
0 |
23 |
Ea Nam |
400,00 |
12,60 |
24 |
Gelex 1 |
29,40 |
0 |
25 |
Gelex 2 |
29,40 |
0 |
26 |
Gelex 3 |
29,40 |
0 |
27 |
Hàn Quốc - Trà Vinh |
48,00 |
0 |
28 |
Hanbaram |
117,00 |
0 |
29 |
HBRE Chư Prông |
50,00 |
0 |
30 |
Hiệp Thạnh |
77,30 |
0 |
31 |
Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2 |
50,00 |
42,20 |
32 |
Hòa Bình 2 |
50,00 |
0 |
33 |
Hòa Bình 5 - Giai đoạn 1 |
79,80 |
0 |
34 |
Hòa Đông |
30,00 |
0 |
35 |
Hòa Đông 2 |
72,00 |
0 |
36 |
Hòa Thắng 1.2 |
72,00 |
0 |
37 |
Hòa Thắng 2.2 |
19,80 |
0 |
38 |
Hoàng Hải |
49,60 |
0 |
39 |
Hồng Phong 1 |
40,00 |
0 |
40 |
Hưng Hải Gia Lai |
100,00 |
0 |
41 |
Hướng Hiệp 1 |
30,00 |
0 |
42 |
Hướng Linh 3 |
28,80 |
0 |
43 |
Hướng Linh 4 |
30,00 |
0 |
44 |
Hướng Linh 7 |
29,40 |
0 |
45 |
Hướng Linh 8 |
25,20 |
0 |
46 |
Hướng Phùng 2 |
20,00 |
0 |
47 |
Hướng Phùng 3 |
29,40 |
0 |
48 |
Hướng Tân |
46,20 |
46,20 |
49 |
Ia Bang 1 |
50,00 |
0 |
50 |
Ia Le 1 |
100,00 |
0 |
51 |
Ia Pech |
49,50 |
0 |
52 |
Ia Pech 2 |
49,50 |
0 |
53 |
Ia Pết - Đak Đoa 1 |
99,00 |
0 |
54 |
Ia Pết - Đak Đoa 2 |
99,00 |
0 |
55 |
Kosy Bạc Liêu |
40,00 |
0 |
56 |
Krông Búk 1 |
49,80 |
0 |
57 |
Krông Búk 2 |
49,80 |
0 |
58 |
Lạc Hòa |
30,00 |
0 |
59 |
Lạc Hòa - Giai đoạn 1 |
30,00 |
0 |
60 |
Lạc Hòa 2 |
129,90 |
0 |
61 |
Liên Lập |
48,00 |
0 |
62 |
Lợi Hải 2 |
28,80 |
0 |
63 |
Nam Bình 1 |
29,70 |
0 |
64 |
Nhơn Hòa 1 |
50,00 |
25,20 |
65 |
Nhơn Hòa 2 |
50,00 |
29,00 |
66 |
Nhơn Hội - Giai đoạn 1 |
30,00 |
0 |
67 |
Nhơn Hội - Giai đoạn 2 |
30,00 |
0 |
68 |
Phát Triển Miền Núi |
49,50 |
0 |
69 |
Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ2 |
29,70 |
0 |
70 |
Phong Huy |
48,00 |
0 |
71 |
Phong Liệu |
48,00 |
0 |
72 |
Phong Nguyên |
48,00 |
0 |
73 |
Phú Lạc Giai đoạn 2 |
25,20 |
0 |
74 |
Phước Hữu - Duyên Hải 1 |
29,70 |
0 |
75 |
Phước Minh |
27,20 |
0 |
76 |
Phương Mai 1 |
26,40 |
24,00 |
77 |
Quốc Vinh Sóc Trăng |
30,00 |
0 |
78 |
Song An |
46,20 |
0 |
79 |
Số 3 (V2-1) Sóc Trăng |
29,40 |
0 |
80 |
Số 5 - Thạnh Hải 1 |
30,00 |
0 |
81 |
Số 5 - Thạnh Hải 2 |
30,00 |
0 |
82 |
Số 5 - Thạnh Hải 3 |
30,00 |
0 |
83 |
Số 5 - Thạnh Hải 4 |
30,00 |
0 |
84 |
Số 5 Ninh Thuận |
46,20 |
46,20 |
85 |
Số 7 Sóc Trăng |
29,40 |
0 |
86 |
Tài Tâm |
48,00 |
0 |
87 |
Tân Ân 1 - Giai đoạn 1 |
25,00 |
0 |
88 |
Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 30MW |
29,40 |
0 |
89 |
Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 45MW |
45,00 |
0 |
90 |
Tân Linh |
46,20 |
46,20 |
91 |
Tân Phú Đông 2 |
50,00 |
0 |
92 |
Tân Tấn Nhật - Đăk Glei |
50,00 |
0 |
93 |
Tân Thuận - Giai đoạn 1 |
25,00 |
0 |
94 |
Tân Thuận - Giai đoạn 2 |
50,00 |
0 |
95 |
Thái Hòa |
90,00 |
0 |
96 |
Thanh Phong Giai đoạn 1 |
29,70 |
0 |
97 |
Thuận Nam (Hàm Cường 2) |
20,00 |
0 |
98 |
Thuận Nhiên Phong |
30,40 |
0 |
99 |
V1-2 Trà Vinh |
48,00 |
0 |
100 |
V1-3 Trà Vinh |
48,00 |
0 |
101 |
Viên An |
49,60 |
0 |
102 |
VPL Bến Tre |
29,40 |
0 |
103 |
Win Energy Chính Thắng |
49,80 |
0 |
104 |
Yang Trung |
145,00 |
0 |
105 |
Hải Anh |
40,00 |
0 |
106 |
Sunpro |
29,40 |
0 |
TỔNG SỐ |
5655,50 |
443,00 |

-
Khởi công dự án rạch Xuyên Tâm 17.229 tỷ đồng; Mở tuyến hàng hải trực tiếp đến Ấn Độ -
Đề xuất mở rộng cao tốc TP.HCM - Long Thành theo công trình xây dựng khẩn cấp -
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án 1,5 tỷ USD tại Hưng Yên -
Tập đoàn Tân Thành Đô quan tâm loạt dự án tại Ninh Thuận -
Quảng Nam mở tuyến hàng hải trực tiếp đến Ấn Độ -
Nghị quyết 68-NQ/TW: Bước ngoặt mới trong thu hút đầu tư nước ngoài -
TP.HCM xử nghiêm chủ đầu tư cố tình làm chậm giải ngân vốn đầu tư công
-
Khoa học công nghệ - Đòn bẩy giúp PV Power bứt phá giai đoạn mới
-
SeABank thông báo mời thầu
-
Nhượng quyền dịch vụ quốc tế có “người tiên phong”
-
VietOffice 2025 - Triển lãm của những đột phá
-
K&D Trading - 15 năm xây dựng hệ sinh thái hàng Việt tại Canada, góp phần thúc đẩy hàng Việt Nam ra thế giới
-
Sheraton Hanoi West ra mắt nhiều lựa chọn “Staycation” cho mùa hè 2025