Đặt mua báo in| Mới - Đọc báo in phiên bản số| Thứ Sáu, Ngày 22 tháng 11 năm 2024,
BIDV chào bán trái phiếu ra công chúng
Như Loan - 27/12/2022 20:15
 
BIDV thông báo chào bán trái phiếu ra công chúng Đợt 2 theo phương thức phân phối trực tiếp thông qua Chi nhánh/PGD/TSC BIDV.

Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số 226/GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 05 tháng 10 năm 2021.

I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành:

1. Tên Tổ chức phát hành: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

2. Tên viết tắt: BIDV

3. Địa chỉ trụ sở chính: Tháp BIDV, số 194 Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

4. Điện thoại: (84.24) 22200588 ; Fax: (84.24) 22200399   

Website: https://www.bidv.com.vn

5. Vốn điều lệ: 50.585.238.160.000VND (Bằng chữ: Năm mươi nghìn năm trăm tám mươi lăm tỷ hai trăm ba mươi tám triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng).

6. Mã cổ phiếu: BID

7. Nơi mở tài khoản thanh toán: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Số hiệu tài khoản: 111929.

8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0100150619 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 03/04/1993, cấp thay đổi lần thứ 27 ngày 01/03/2022.

- Ngành nghề kinh doanh chính: BIDV được phép tiến hành tất cả các hoạt động kinh doanh theo Giấy phép thành lập và hoạt động do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cấp, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (mã ngành 6419 (chính)) và Điều lệ hoạt động.

-  Sản phẩm/dịch vụ chính: Phụ lục 1 (đính kèm).

9. Giấy phép thành lập và hoạt động: Giấy phép thành lập và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần số 84/GP-NHNN ngày 23 tháng 04 năm 2012, đã được cấp sửa đổi theo Quyết định số 2021/QĐ-NHNN ngày 13/10/2015, Quyết định số 2266/QĐ-NHNN ngày 27/10/2017, Quyết định số 842/QĐ-NHNN ngày 20/4/2018, Quyết định số 1166/QĐ-NHNN ngày 30/5/2018, Quyết định số 155/QĐ-NHNN ngày 16/02/2022 và Quyết định số 466/QĐ-NHNN ngày 29/03/2022.

II. Mục đích chào bán của đợt chào bán trái phiếu ra công chúng Đợt 2

BIDV phát hành trái phiếu để tăng quy mô vốn hoạt động của ngân hàng, tạo thêm kênh thu hút vốn trung và dài hạn để đáp ứng nhu cầu đầu tư đa dạng của khách hàng, đảm bảo sự bền vững nguồn vốn của ngân hàng.

Số tiền thu được từ phát hành trái phiếu được Tổ chức phát hành sử dụng để tăng quy mô vốn hoạt động cho Tổ chức phát hành và thực hiện cho vay nền kinh tế đối với các ngành nghề dự kiến như sau:

STT

Tên ngành

Kế hoạch sử dụng vốn (VND)

Tiến độ sử dụng vốn

1

Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, sản xuất điện năng khác

3.395.259.000.000

Quý IV/2022 – Quý II/2023

2

Công nghiệp, thương mại công nghiệp

779.056.800.000

3

Lĩnh vực khác

2.616.227.200.000

Tổng cộng

6.790.543.000.000

 

III. Phương án chào bán

A.     Thông tin chung về các đợt chào bán

Ngày 05 tháng 10 năm 2021, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng số 226/GCN-UBCK, thông tin cụ thể về trái phiếu như sau:

1. Tên trái phiếu: Trái phiếu Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam phát hành ra công chúng năm 2021.

2. Loại trái phiếu: Trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền và không có tài sản bảo đảm.

3. Mã trái phiếu:

-  Trái phiếu kỳ hạn 7 năm: BIDL2128002C; BIDL2128005C;

- Trái phiếu kỳ hạn 8 năm: BIDL2129003C; BIDL2129006C.

- Trái phiếu kỳ hạn 10 năm: BIDL2131004C; BIDL2131007C.

4. Mệnh giá trái phiếu: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/trái phiếu.

5. Tổng số lượng trái phiếu chào bán:

-  Đợt 1: 50.000.000 trái phiếu, bao gồm 30.000.000 trái phiếu mã BIDL2128002C, 10.000.000 trái phiếu mã BIDL2129003C, 10.000.000 trái phiếu mã BIDL2131004C;

- ợt 2: 40.000.000 trái phiếu, bao gồm 25.000.000 trái phiếu mã BIDL2128005C, 10.000.000 trái phiếu mã BIDL2129006C, 5.000.000 trái phiếu mã BIDL2131007C;

- Số lượng trái phiếu Đợt 1 chào bán không hết được chuyển sang chào bán trong Đợt 2.

B. Thông tin về trái phiếu chào bán ra công chúng Đợt 2

 1. Mã trái phiếu:

- Trái phiếu kỳ hạn 7 năm: BIDL2128005C

- Trái phiếu kỳ hạn 8 năm: BIDL2129006C

- Trái phiếu kỳ hạn 10 năm: BIDL2131007C

2. Mệnh giá trái phiếu: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/trái phiếu.

3. Tổng số lượng trái phiếu chào bán: 67.905.430 (bằng chữ: sáu mươi bảy triệu chín trăm linh năm nghìn bốn trăm ba mươi) trái phiếu.

STT

Mã trái phiếu

Số lượng trái phiếu chào bán (*)

1

BIDL2128005C

44.475.702

(Bốn mươi bốn triệu bốn trăm bảy mươi lăm nghìn bảy trăm linh hai)

2

BIDL2129006C

10.000.000
(Mười triệu)

3

BIDL2131007C

13.429.728

(Mười ba triệu bốn trăm hai mươi chín nghìn bảy trăm hai mươi tám)

Tổng cộng 

67.905.430

(Sáu mươi bảy triệu chín trăm linh năm nghìn bốn trăm ba mươi)

(*) Số lượng trái phiếu chào bán Đợt 2 bao gồm số lượng trái phiếu chào bán Đợt 2 theo kế hoạch ban đầu cộng với số lượng trái phiếu chưa chào bán hết của Đợt 1 chuyển sang tương ứng theo từng kỳ hạn trái phiếu.

4. Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá: 6.790.543.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu nghìn bảy trăm chín mươi tỷ năm trăm bốn mươi ba triệu đồng).

STT

Mã trái phiếu

Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá (VND)

1

BIDL2128005C

4.447.570.200.000

(Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm bảy mươi triệu hai trăm nghìn)

2

BIDL2129006C

1.000.000.000.000 (Một nghìn tỷ)

3

BIDL2131007C

1.342.972.800.000

(Một nghìn ba trăm bốn mươi hai tỷ chín trăm bảy mươi hai triệu tám trăm nghìn)

Tổng cộng

6.790.543.000.000

(Sáu nghìn bảy trăm chín mươi tỷ năm trăm bốn mươi ba triệu)

 5. Kỳ hạn trái phiếu:

STT

Mã trái phiếu

 

1

BIDL2128005C

7 năm

2

BIDL2129006C

8 năm

3

BIDL2131007C

10   năm

6. Lãi suất: Lãi suất của trái phiếu là lãi suất thả nổi, được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm) và được xác định theo công thức sau:

STT

Mã trái phiếu

Lãi suất áp dụng

1

BIDL2128005C

Lãi suất = Lãi Suất Tham Chiếu +  biên độ 1,3% (một phẩy ba phần trăm)/năm

2

BIDL2129006C

Lãi suất = Lãi Suất Tham Chiếu +  biên độ 1,4% (một phẩy bốn phần trăm)/năm

3

BIDL2131007C

Lãi suất = Lãi Suất Tham Chiếu +  biên độ 1,5% (một phẩy năm phần trăm)/năm

+ Ngày xác định lãi suất là ngày phát hành đối với kỳ tính lãi đầu tiên hoặc ngày làm việc thứ 7 trước ngày đầu tiên của mỗi kỳ tính lãi đối với các kỳ tính lãi tiếp theo.

+ Kỳ tính lãi của trái phiếu là khoảng thời gian để xác định lại lãi suất của trái phiếu, định kỳ 01 (một) năm một lần kể từ ngày phát hành.

+ Nếu Tổ chức phát hành không mua lại trái phiếu vào ngày thực hiện quyền mua lại, lãi suất Trái Phiếu áp dụng cho các kỳ tính lãi từ năm thứ 06 (sáu) cho đến khi trái phiếu đáo hạn sẽ được tính như sau:

STT

Mã trái phiếu

Lãi suất áp dụng

1

BIDL2128005C

Lãi suất = Lãi Suất Tham Chiếu + 3,8% (ba phẩy tám phần trăm)/năm

2

BIDL2129006C

Lãi suất = Lãi Suất Tham Chiếu + 3,07% (ba phẩy không bảy phần trăm)/năm

3

BIDL2131007C

Lãi suất = Lãi Suất Tham Chiếu + 2,5% (hai phẩy năm phần trăm)/năm

7. Kỳ trả lãi: định kỳ 01 (một) năm một lần kể từ ngày phát hành.
8. Giá chào bán: 100.000 đồng/trái phiếu.
9. Phương thức phân phối: trái phiếu được phân phối trực tiếp cho nhà đầu tư tại các chi nhánh/phòng giao dịch trên toàn quốc và trụ sở chính của Tổ chức phát hành.
10. Số lượng đăng ký mua tối thiểu:

STT

Mã trái phiếu

Số lượng đăng ký mua tối thiểu

1

BIDL2128005C

500 trái phiếu tương ứng tối thiểu đặt mua 50.000.000 VND

2

BIDL2129006C

300 trái phiếu tương ứng tối thiểu đặt mua 30.000.000 VND

3

BIDL2131007C

100 trái phiếu tương ứng tối thiểu đặt mua 10.000.000 VND

11. Thời gian nhận đăng ký mua: Từ 8h sáng ngày 27/12/2022 đến 9h sáng ngày 16/01/2023.
12. Địa điểm nhận đăng ký mua trái phiếu:

-  Trụ sở chính của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

- Các Chi nhánh/Phòng giao dịch của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

Chi tiết địa điểm nhận đăng ký mua trái phiếu được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: https://www.bidv.com.vn/

13. Thời gian nhận tiền mua trái phiếu: Từ 8h sáng ngày 27/12/2022 đến 9h sáng ngày 16/01/2023.

14. Ngày phát hành dự kiến: 16/01/2023.

15. Tài khoản phong tỏa nhận tiền mua trái phiếu:

Tên chủ tài khoản: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Số tài khoản: 125.0000.87243

Tại: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hoàn Kiếm

16. Địa điểm công bố Bản Cáo Bạch, Bản Thông tin cập nhật Bản Cáo Bạch:

Bản Cáo Bạch, Bản Thông tin cập nhật Bản Cáo Bạch và các tài liệu liên quan khác được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam và Công ty Cổ phần Chứng khoán HSC: https://www.bidv.com.vn và https://www.hsc.com.vn

IV. Các tổ chức liên quan

1. Tổ chức tư vấn

Tên công ty : Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HSC)

Trụ sở chính : Lầu 5&6, tòa nhà AB, 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại : (84.28) 3823 3299/(84.28) 3829 3826    Fax: (84.28) 3823 3301

Website:  www.hsc.com.vn

2. Tổ chức kiểm toán

Tên công ty : Công ty TNHH Deloitte Việt Nam

Địa chỉ  : Tầng 12A, Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại : (84.24) 62883568         Fax: (84.24) 62885678

3. Đại diện người sở hữu trái phiếu

Tên công ty: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

Trụ sở chính : Lầu 5&6 Tòa nhà AB, số 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84.28) 38233299          Fax: (84.28) 238233301

BIDV và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ký kết Quy chế phối hợp
BIDV sẽ cung cấp đồng bộ, toàn diện các sản phẩm dịch vụ cho Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, đẩy mạnh triển khai dịch vụ thu hộ phí công...
Bình luận bài viết này
Xem thêm trên Báo Đầu Tư