Đặt mua báo in| Mới - Đọc báo in phiên bản số| Thứ Bảy, Ngày 27 tháng 04 năm 2024,
Tháng 10: Lãi suất giảm ở kỳ hạn ngắn, tăng ở kỳ hạn dài
Chí Tín - 02/11/2017 12:20
 
Tháng 10/2017, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) đã tổ chức 15 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 7.510 tỷ đồng trái phiếu do Kho bạc Nhà nước phát hành, tăng 45,5% so với tháng 9/2017. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu đạt 60,5%.
lãi suất trái phiếu biến động khác nhau ở các kỳ hạn
lãi suất trái phiếu biến động khác nhau ở các kỳ hạn

Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 4,50-4,65%/năm, 7 năm là 4,83%/năm, 10 năm trong khoảng 5,42-5,90%/năm và 15 năm là 6,20%/năm.

So với tháng 9/2017, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước kỳ hạn 5 năm và 7 năm giảm, trong khi kỳ hạn10 năm tăng.

Trên thị trường thứ cấp tháng 10, tổng khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 952 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 104,6 nghìn tỷ đồng, giảm 10,9% về giá trị so với tháng 9/2017.

Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính theo phương thức giao dịch mua bán lại (repo) đạt hơn 1,047 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 106,1 nghìn tỷ đồng, tăng 17,7% về giá trị so với tháng 9/2017.

Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,5 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,8 nghìn tỷ đồng.

Giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 345 tỷ đồng. Không có giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài.

STT

Kỳ hạn trái phiếu

Số đợt đấu thầu

GT gọi thầu

GT đăng ký

GT trúng thầu

Vùng LS
 đặt thầu (%/Năm)

Vùng LS trúng thầu (%/Năm)

1

5 Năm

4

5,300,000,000,000

17,214,000,000,000

3,060,000,000,000

4.42 - 5

4.5 - 4.65

2

7 Năm

3

2,150,000,000,000

7,103,000,000,000

1,400,000,000,000

4.8 - 6

4.83 - 4.83

3

10 Năm

5

3,450,000,000,000

11,064,000,000,000

2,850,000,000,000

5.4 - 6.5

5.42 - 5.9

4

15 Năm

1

500,000,000,000

1,600,000,000,000

200,000,000,000

6.2 - 6.9

6.2 - 6.2

5

20 Năm

1

500,000,000,000

1,351,000,000,000

0

6.08 - 6.25

0 - 0

6

30 Năm

1

500,000,000,000

739,000,000,000

0

6.21 - 6.5

0 - 0

Tổng

15

12,400,000,000,000

39,071,000,000,000

7,510,000,000,000

Bình luận bài viết này
Xem thêm trên Báo Đầu Tư